Cập nhật thông tin giá bán xe mô tô CBR500R 2021. Xe Honda CBR500R giá bao nhiêu? Đánh giá chi tiết CBR500R kèm giá lăn bánh tại TP. HCM, Hà Nội…
Honda CBR500R được Honda Việt Nam bổ sung vào danh sách xe mô tô phân khối lớn nhập khẩu và phấn phối chính hãng tại Việt Nam vào tháng 3/2019. CBR500R 2021 là mẫu sport-bike tầm trung với mức giá rất hợp lý.
Các phiên bản màu sắc CBR500R 2021
Honda CBR500R 2021 được Honda phân phối chính hãng qua các đại lý Honda Motor với 3 phiên bản màu sắc: Đỏ đen, Trắng đen và Đen
Giá bán xe Honda CBR500R 2021
Theo thông cáo chính thức của Honda, giá xe Honda CBR500R mới nhất sẽ có giá bán chính thức là 186,99 triệu đồng, cao hơn 15 triệu so với phiên bản naked bike CB500F 2021 có giá 179 triệu đồng. Tại các đại lý mô tô PKL Honda BIGBIKE DOANH THU, xe cũng đang được niêm yết với mức giá từ 187 triệu đồng, cụ thể:
- Giá xe CBR500R 2021 đỏ: 187 triệu
- Giá xe CBR500R 2021 Đen: 187 triệu
- Giá xe CBR500R 2021 Trắng: 187 triệu
Bảng giá lăn bánh CBR500R 2021 tại Hà Nội
Mẫu xe | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
Honda CBR500R | 187.000.000 | 200.000.000 |
Đánh giá chi tiết CBR500R 2021 mới
Là một chiếc sportbike, Honda CBR500R thể hiện chất thể thao với dàn áo quây trẻ trung hiện đại. Nên cạnh đó là sự khỏe khoắn với các chi tiết như đầu đèn, bình xăng và yếm xe đều cơ bắp.
CBR500R 2021 được trang bị hệ thống đèn LED hiện đại
Thiết kế đèn trước và đèn báo rẽ trước của CBR500R 2021 mang đến ngoại hình thể thao, sắc nét và tinh tế cho xe. Toàn bộ hệ thống chiếu sáng và đèn hiển thị trên xe sử dụng bóng LED, giúp tối ưu hoá hiệu quả chiếu sáng và tiết kiệm tiêu thụ điện.
Mẫu CBR500R 2021 được trang bị màn hình hiển thị LCD dạng âm bản, với các thông tin được thể hiện đầy đủ, rõ ràng và dễ quan sát, giúp người lái luôn nắm được các thông tin cần thiết khi di chuyển.
Thiết kế khung xe CBR500R 2021 dạng kim cương mang đến sự linh hoạt và phản hồi tốt hơn cho xe khi điều kiện đường thay đổi. Động cơ đặt gần với chốt càng xe, đặt trọng tâm xe phía dưới người lái, mang lại sự cân bằng tối đa, giúp xe dễ dàng xoay chuyển. Chiều cao yên xe 785mm giúp người lái tự tin hơn khi sử dụng.
Giảm xóc trên CBR500R 2021
Dù hành trình bạn chọn đưa bạn tới những con đường cao tốc hay những cung đường làng quê, mẫu CBR500R cung cấp cho bạn khả năng tuỳ chỉnh giảm xóc cho phù hợp nhất với điều kiện chuyến đi. Phuộc trước ống lồng 41mm mang tới khả năng giảm xóc êm ái và duy trì độ ổn định cho xe. Giảm xóc sau sử dụng lò xo trụ đơn với liên kết Pro-link cùng với 5 mức điều chỉnh tải trước lò xo. Với cấu trúc này, mọi hành trình đều trở nên “có thể” và dễ dàng hơn.
Động cơ CBR500R
Khối động cơ 2 xy lanh song song mạnh mẽ với cấu trúc bên trong mô phỏng dòng xe Fireblade. Sản sinh công suất tối đa 35kW tại vòng tua 8,600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 43Nm tại vòng tua 6,500 vòng/phút. Sức mạnh động cơ trải đều trên mọi vòng tua, giúp xe nhanh chóng tăng tốc khi ở dải vòng tua máy thấp và vừa, đồng thời cũng có phản hồi nhanh chóng khi tăng tốc tại dải vòng tua máy cao. Phiên bản CBR500R mới nay đã đáp ứng tiêu chuẩn EURO5, giúp xe vận hành thân thiện hơn với môi trường
Để tăng thêm khả năng lái mạnh mẽ và táo bạo hơn, mẫu CBR500R còn được trang bị bộ ly hợp chống trượt 2 chiều, giúp quá trình lên số nhẹ nhàng hơn và quá trình xuống số mượt mà hơn, giảm thiểu tối đa tình trạng khoá bánh khi dồn số gấp, giúp bạn bước vào các khúc cua một cách tự tin và có kiểm soát hơn.
Mẫu xe CBR500R 2021 được trang bị phanh trước dạng đĩa thuỷ lực với đường kính đĩa phanh kích thước lớn 320mm, đi kèm với bộ ngàm 2 pít tông mạnh mẽ. Phanh sau dạng đĩa thuỷ lực với đĩa phanh đơn đường kính 240mm cùng bộ ngàm 1 pít tông. ABS 2 kênh là trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe này, giúp mang lại khả năng dừng và kiểm soát tốt hơn cho xe trên điều kiện mặt đường khô ráo cũng như mặt đường ướt.
Thông số kỹ thuật CBR500R 2021
Khối lượng bản thân | 192kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.080 mm x 755 mm x 1.145 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,410 mm |
Độ cao yên | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 17,1 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 120/70ZR 17M/C Sau: 160/60ZR 17M/C |
Phuộc trước | Ống lồng, Giảm chấn thủy lực, 41mm, tải trước có thể điều chỉnh |
Phuộc sau | Lò xo trụ Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh |
Loại động cơ | Động cơ xy-lanh đôi, 4 kỳ, DOHC, là mát bằng chất lỏng |
Phanh trước | Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 320mm, 2 pít tông, trang bị ABS |
Phanh sau | Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 240mm, 1 pít tông, trang bị ABS |
Dung tích xy-lanh | 471 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 67mm X 66,8mm |
Tỉ số nén | 10,7:1 |
Công suất tối đa | 35kw/8.600 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 43 Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 2.5 lít khi thay nhớt2.7 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,2 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Gọc nghiêng phuộc trước | 25o30′ |
Chiều dài vết quét | 101 mm |