Honda CBR650R 2021: Giá xe CBR650R mới nhất

0
345
Rate this post

Bảng giá lăn bánh CBR650R 2021 tại Hà Nội

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ)
Honda CBR650R 254.000.000 270.000.000

Đặc điểm

Được lấy trực tiếp từ phong cách thể thao của Fireblade, CBR650R đã mài giũa DNA đường đua của mình cho hiệu suất đường trường tích cực. Vị trí gác để chân và tay lái tạo cho người sử dụng một tư thế lái tối ưu để dễ dàng quản lý việc tăng tốc, giảm tốc, cùng với với hệ thống ly hợp chống trượt 2 chiều và hệ thống kiểm soát lực kéo giúp hỗ trợ người lái chinh phục mọi cung đường quanh co. Đèn LED đôi phía trước được thiết kế đầy mạnh mẽ, và tiếng gầm rú của ống xả khi tăng tốc sẽ khiến bạn vô cùng phấn khích.

TRANG BỊ TOÀN BỘ ĐÈN LED

Từng chi tiết của CBR650R đã được thiết kế cho những tay lái có niềm đam mê cháy bỏng. Đèn pha đôi sử dụng bóng LED cao cấp thể hiện phong cách của dòng xe Fireblade, phát ra những chùm sáng sắc nét. Đèn hậu với kiểu dáng thiết kế trau chuốt, tối giản, mang lại một vẻ đẹp tinh tế cho phần đuôi của xe.

GIẢM XÓC HÀNH TRÌNH NGƯỢC SHOWA SFF-BP

CBR650R dễ dàng chinh phục địa hình không bằng phẳng một cách êm áp nhờ vào giảm xóc trước dạng ống lồng ngược Showa SFF-BP (Separate Function Big Piston Fork). Kế hợp với cấu tạo pít tông loại lớn và một bên phuộc có van điều tiết áp lực và bên phuộc còn lại có cơ cấu lò xo mang đến khả năng giảm chấn cao.

MÀN HÌNH LCD

Góc nhìn phía trước từ vị trí lái mang một dáng vẻ thể thao chính hiệu. Màn hình LCD thể hiện các thông số kỹ thuật một cách rõ ràng giúp người lái quan sát dễ dàng, bao gồm thông tin về tốc độ, nhiệt kế nước, vị trí số, đồng hồ đo tốc độ động cơ và đèn báo chuyển số giúp người lái nhận biết khi nào cần chuyển số. CRB650R phiên bản mới tinh chỉnh độ tương phản trên màn hình, giúp dễ dàng quan sát trong nhiều điều kiện ánh sáng.

ĐỘNG CƠ 4 XY-LANH

Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC 16 van sản sinh công suất 70kW tại vòng tua máy 12.000 vòng/phút cùng với mô-men xoắn mạnh mẽ 63Nm. Xe được trang bị tính năng Kiểm soát lực kéo (HSTC) của Honda giúp tối ưu hoá khả năng bám đường cho bánh sau, kết hợp cùng ly hợp chống trượt 2 chiều, giúp mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời cho người điều khiển. Phiên bản CBR650R mới nay đã đáp ứng tiêu chuẩn EURO5, giúp xe vận hành thân thiện hơn với môi trường. Hãy giải phóng sức mạnh con mãnh thú bên trong bạn.

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (HSTC)

Xe CBR650R duy trì ma sát bám đường hoàn hảo khi bạn tăng tốc trên đường. Lực kéo bánh sau được được kiểm soát bởi Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC). Khi bộ cảm biến tốc độ bánh xe phát hiện khác biệt bất thường giữa tốc độ quay bánh trước và sau, hệ thống sẽ giảm mô-men xoắn tác động lên bánh sau để duy trì ma sát bám đường.

LY HỢP CHỐNG TRƯỢT 2 CHIỀU

Giảm tốc nhanh, tăng tốc mạnh mẽ, vào cua được kiểm soát trơn tru: bộ ly chống trượt 2 chiều cho phép bạn tự tin trải nghiệm cảm giác tuyệt vời cùng CBR650R và dễ dàng quản lý hộp số sáu cấp.

THIẾT KẾ ỐNG XẢ MỚI

Hòa hợp. Mạnh mẽ. Đó là những gì mà CBR650R mới hướng tới. Bốn cổ ống xả cùng bo xung quanh phía trước động cơ và thiết kế ống xả hướng lên trên, mang lại tiếng hú đầy phấn khích cho mẫu xe khi tăng tốc.

NGÀM PHANH RADIAL MOUNT

Dù trong điều kiện thời tiết nào, CBR650R đều sẵn sàng để giải quyết mọi hành trình. Chiếc xe được trang bị ngàm phanh Radial mount để cải thiện sự cân bằng cùng với ABS 2 kênh duy trì kiểm soát trơn tru trong điều kiện khô hay ẩm ướt.

Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân

208 kg

Dài x Rộng x Cao

2.130 mm x 750 mm x 1.150 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.450 mm

Độ cao yên

810 mm

Khoảng sáng gầm xe

130 mm

Dung tích bình xăng

15,4 Lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 120/70ZR17 M/C
Lốp sau: 180/55ZR17 M/C

Phuộc trước

Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm

Phuộc sau

Lò trụ đơn với tải trước lò xo có 10 cấp điều chỉnh

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xy lanh, 16 van DOHC, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

70,0 kW/ 12.000 vòng/ phút

Dung tích nhớt máy

2,3 lít khi thay nhớt
2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc
3,0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

4,58 lít/100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Cơ khí

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

63 Nm/ 9.500 vòng/ phút

Dung tích xy-lanh

649 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

67 x 46 mm

Tỷ số nén

11,6:1

 

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây