Honda CB500F 2021: Giá xe CB500F mới nhất

0
520
Rate this post

Cập nhật thông tin giá bán xe Honda CB500F 2021, giá xe CB500F 2021 mới nhất tại các đại lý PKL HONDA BIGBIKE DOANH THU . Đánh giá xe CB500F 2021

giá xe CB500F

Mẫu naked bike Honda CB500F 2021 được đánh giá cao nhờ vào thiết kế thể thao đẹp mắt cùng mức giá bán hợp lý. Có thể nói đây là một sự lựa chọn rất đáng tham khảo trong phân khúc mô tô phân khối lớn tầm trung.

Các phiên bản màu sắc Honda CB500F 2021

Theo Honda Việt Nam, xe CB500F 2021 được phân phối chính hãng qua các đại lý Honda Motor với 2 màu sắc: Đen và Đỏ Đen

CB500F 2021 Đỏ đen
CB500F 2021 Đỏ đen
CB500F 2021 Đen
CB500F Đen

Giá bán xe Honda CB500F 2021

Giá xe CB500F 2021 được Honda Việt Nam công bố là 178.990.000 VNĐ. Được biết, Honda CB500F được nhập khẩu từ Thái Lan và phân phối chính hãng ở Việt Nam thông qua hệ thống đại lý Honda Big Bike.

  • Giá xe CB500F 2021 màu Đỏ đen: 179 triệu
  • Giá xe CB500F 2021 màu Đen: 179 triệu

Bảng giá xe CB500F lăn bánh tại TP. HCM và Hà Nội

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Giá lăn bánh tạm tính
Honda CB500F 179.000.000 179.000.000 192.000.000

Đánh giá chi tiết Honda CB500F 2021

Mang thiết kế naked bike 500 phân khối, nên Honda CB500F sẽ là đối thủ trực tiếp với những chiếc phân khối lớn cùng tầm giá như KTM 390 Duke hay Kawasaki Z400.

Về thiết kế ngoại hình CB500F 2021

Cân bằng, linh hoạt và dễ điều khiển: đó là những ưu tiên hàng đầu trong thiết kế của CB500F 2021 giúp bạn trọn vẹn tận hưởng niềm vui lái xe trên mỗi cung đường. Chiếc CB500F sử dụng thiết kế khung thép ống dạng kim cương với độ cứng được tinh chỉnh, vị trí đặt động cơ gần sát trục càng sau giúp tối ưu hoá khả năng điều khiển linh hoạt của xe.

giá xe Cb500F 2021

Chiếc CB500F được trang bị màn hình LCD dạng âm bản, hiển thị các thông tin như đồng hồ tốc độ, đo tốc độ động cơ, đồng hồ đo hành trình, lượng nhiên liệu và mức tiêu thụ nhiên liệu, cùng đèn báo sang số và hiển thị vị trí số, giúp bạn luôn cập nhật được các thông tin xe và hành trình một cách nhanh chóng, dễ dàng.

Ngoài ra, toàn bộ hệ thống chiếu sáng và hiển thị trên chiếc CB500F 2021 đều sử dụng bóng đèn LED, mang đến một vẻ ngoài hiện đại, sắc sảo, cùng khả năng tiết kiệm điện tối ưu.

giá xe Cb500F 2021

CB500F được trang bị cặp phuộc trước dạng ống lồng 41mm, phuộc sau dạng lò xo trụ đơn với kết nối Pro-link cùng 5 cấp độ điều chỉnh tải trước lò xo, mang lại khả năng giảm xóc êm ái, duy trì độ ổn định và có thể tùy chỉnh cho mỗi điều kiện vận hành khác nhau

Về động cơ Honda CB500F 2021

Honda CB500F 2021 được trang bị Khối động cơ 2 xy lanh song song, 8 van sản sinh công suất cực đại 35kW tại 8,600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 43Nm tại 6,500 vòng/phút. Trục cam của xe được tinh chỉnh để gia tăng mô men xoắn tại vòng tua thấp và trung bình giúp xe hoạt động mạnh mẽ với khả năng tăng tốc vượt trội. Động cơ của CB500F còn có thiết kế các trục truyền động gần tương đồng với dòng xe Fireblade qua bố trí “tam giác” trục khuỷu, trục chính và trục trung gian, cùng với các chi tiết và cấu trúc động cơ cũng được thừa hưởng từ mẫu xe CBR1000RR Fireblade danh tiếng. Phiên bản CB500F mới nay đã đáp ứng tiêu chuẩn EURO5, giúp xe vận hành thân thiện hơn với môi trường

giá xe Cb500F 2021

Cuối cùng, 2021 CB500F được trang bị phanh đĩa thuỷ lực ABS 2 kênh với đường kính đĩa phanh trước kích thước lớn 320mm, đi kèm với bộ ngàm 2 pít tông mạnh mẽ, đĩa phanh đơn phía sau đường kính 240mm cùng bộ ngàm 1 pít tông, giúp bạn mang đến cảm giác an tâm hơn khi sử dụng phanh trên bất kỳ điều kiện đường nào.

giá xe Cb500F 2021

Thông số kỹ thuật Honda CB500F 2021

Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân

189 kg

Dài x Rộng x Cao

2.080 mm x 790 mm x 1.060 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.410 mm

Độ cao yên

785 mm

Khoảng sáng gầm xe

145 mm

Dung tích bình xăng

17,1 Lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 120/70 ZR17M/C
Lốp sau: 160/60 ZR17M/C

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, 41mm, tải trước có thể điều chỉnh

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh

Loại động cơ

4 kỳ, 2 xi lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

35 kW / 8600 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

2,5 lít khi thay nhớt
2,7 lít khi thay nhớt và bộ lọc
3,2 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,59 lít/100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Cơ khí

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

43 Nm / 6500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

471 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

67 x 66,8 mm

Tỷ số nén

10,7:1

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây